Acid Ursodeoxycholic
Thông tin về thuốc dưới đây dành cho các cán bộ y tế tại hệ thống Vietmec Clinic dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả.
Dạng bào chế - biệt dược
Viên nén: Urdoc 300 mg, PMS Ursodiol 250 mg.
Nhóm thuốc - Tác dụng
Thuốc tiêu hóa.
Chỉ định
Viêm gan tắc mật mạn tính (viêm đường mật, xơ gan mật nguyên phát..), bệnh sỏi mật.
Chỉ định off - label: Dự phòng sỏi mật sau phẫu thuật giảm cân.
Chống Chỉ định
Tắc ống mật hoàn toàn, viêm gan tiến triển nhanh, sỏi calci, viêm túi mật cấp, viêm loét dạ dày tá tràng cấp, viêm kết tràng, viêm ruột như bệnh Crohn’s.
Tác dụng không mong muốn
Rối loạn tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn. Tăng bilirubin máu, ngứa.
Liều dùng và cách dùng
Người lớn:
- Bệnh sỏi mật: 8 - 12 mg/kg/ngày chia 1 - 3 lần.
- Viêm đường mật, xơ gan mật nguyên phát: 8 - 20 mg/kg/ngày chia 2 - 4 lần.
- Dự phòng sỏi mật sau phẫu thuật giảm cân: 500 - 600 mg/ngày chia 1 - 2 lần.
Trẻ em: Xơ gan mật (trẻ 6 - 18 tuổi): 20 - 30 mg/kg/ngày chia 2 - 3 lần.
Chú ý khi sử dụng
Theo dõi chức năng gan và phosphatase kiềm khi khởi đầu điều trị, mỗi tháng trong 3 tháng đầu và mỗi 3 tháng sau đó. Chụp mật cản quang sau 6 tháng điều trị.
Phụ nữ có thai: Có thể dùng trong 3 tháng giữa và cuối thai kỳ.
Phụ nữ cho con bú: Thận trọng.
Không cần hiệu chỉnh liều trên người bệnh suy thận.
Tài liệu tham khảo
Hướng dẫn sử dụng của Nhà sản xuất, AMH, Uptodate, eMC.